Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ||||||
4KOH | + | 4K3[Fe(CN)6] | → | 2H2O | + | O2 | + | 4K4[Fe(CN)6] | |
kali hidroxit | Kali ferricyanua | nước | oxi | Potassium ferrocyanide | |||||
(đậm đặc) | (khí) | ||||||||
Bazơ | |||||||||
56 | 329 | 18 | 32 | 368 | |||||
4 | 4 | 2 | 1 | 4 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4KOH + 4K3[Fe(CN)6] → 2H2O + O2 + 4K4[Fe(CN)6] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) để tạo ra H2O (nước), O2 (oxi), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: đun sôi
Nhiệt độ: đun sôi
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với O2 (oxi) phản ứng với K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) và tạo ra chất H2O (nước), O2 (oxi), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), O2 (oxi) (trạng thái: khí), K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra H2O (nước)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra H2O (nước)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra O2 (oxi)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra O2 (oxi)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra K4[Fe(CN)6] (Potassium ferrocyanide)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(potassium hydroxide)
H2O + K2O → 2KOH 3C2H4 + 4H2O + 2KMnO4 → 2KOH + 2MnO2 + 3C2H4(OH)2 2NaOH + K2HPO4 → 2KOH + Na2HPO4 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra KOH(Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))
FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3[Fe(CN)6](water)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH Fe2(CO3)3 + 3H2O → 3CO2 + 2Fe(OH)3 3H2O + P2O5 → 2H3PO4 Tổng hợp tất cả phương trình có H2O tham gia phản ứng(oxygen)
2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 4Al + 3O2 → 2Al2O3 C + O2 → CO2 Tổng hợp tất cả phương trình có O2 tham gia phản ứng(Potassium ferrocyanide)
4HCl + K4[Fe(CN)6] → 4KCl + H4[Fe(CN)6] 3K4[Fe(CN)6] → 5C + 3N2 + 12KCN + Fe3C 2CuSO4 + K4[Fe(CN)6] → 2K2SO4 + Cu2[Fe(CN)6] Tổng hợp tất cả phương trình có K4[Fe(CN)6] tham gia phản ứng